Fill out là gì? | Dịch nghĩa, Ngữ pháp, của từ Fill out từ điển Anh - Việt

Fill out ( Verb - Động kể từ ) hoàn vớ, trả thành; điền vô (cho chan chứa đủ)

Fills out

Fill out - xong xuôi, trả thành; điền vô (cho chan chứa đủ)

Bạn đang xem: Fill out là gì? | Dịch nghĩa, Ngữ pháp, của từ Fill out từ điển Anh - Việt

Xem thêm: 7 Nghề nghiệp liên quan đến Tiếng Anh có mức lương hấp dẫn

Để trở thành to hơn, tròn trĩnh rộng lớn hoặc bự hơn

verb

  • Write all the required information onto a size ( Viết toàn bộ những vấn đề quan trọng vào một trong những biểu kiểu )
    • fill out this questionnaire, please! - Điền vô bảng thắc mắc này, van phấn khởi lòng!
  • Make bigger or better or more complete ( Làm to hơn hoặc chất lượng rộng lớn hoặc đầy đủ rộng lớn )
  • Supplement what is thought đồ sộ be deficient ( Bổ sung những gì được cho rằng thiếu hụt )
  • Become round, plump, or shapely ( Trở nên tròn trĩnh trịa, đầy đủ hoặc bằng phẳng )
  • Make fat or plump ( Làm mang đến bự hoặc đầy đủ )
  • Line or stuff with soft material ( Dòng hoặc loại vì chưng vật tư mượt )

BÀI VIẾT NỔI BẬT


MÃ ZIP CODE – POSTAL CODE TỈNH HƯNG YÊN

MÃ ZIP CODE TỈNH HƯNG YÊN - là bản tổng hợp zip code của các bưu cục trên toàn tỉnh HƯNG YÊN do Nguyên Đăng sưu tầm từ các nguồn khác nhau. Danh sách các bưu cục được sắp xếp theo từng huyện, thị xã, thành phố để dễ dàng tra cứu với độ chính xác cao đáp ứng mọi nhu cầu của bạn...